Hotline
0979891929

Acid sulfuric - H2SO4 98%

Mã SP:
- Axit Sulphuric được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp : sản xuất phèn lọc nước, sản xuất sắt thép, dệt nhuộm, xử lý nước, bình ắc quy, sản xuất trong thực phẩm (nhà máy đường, bột ngọt), nhà máy điện, thuộc da ……..
 
Thông tin chi tiết

BÁN AXIT SULPHURIC H2SO4

Mô tả

Công thức phân tử : H2SO4
- Nồng độ : ≥ 98%
- Trạng thái : Dạng lỏng
- Tỷ trọng : 1 lít = 1,84 Kg

- Bao bì đóng gói : Can nhựa 30 Kg, phuy nhựa 250 Kg, bồn sắt có tráng PU từ 10.000 Kg đến 20.000 Kg. 

+ Ngoại quan:

- H2SO4 là một chất lỏng , loại tinh khiết không màu , trọng lượng riêng 1,859 ở 0 oC và 1.837 ở 15 oC, tuỳ theo tạp chất nó có màu vàng hay xám hoặc nâu.

- Khi làm lạnh sẽ hoá rắn thành những tinh thể nóng chảy ở 10,49 oC. Tuy nhiên, axít lỏng dễ có thể chậm đông không hoá rắn ở dưới 0 oC.

- Ở 30 – 40 oC, bắt đầu bốc khói và khi đun tiếp sẽ tạo ra hơi SO3. Bắt đầu sôi ở 290 oC  và nhiệt độ sẽ nâng nhanh cho tới khi ngừng giải phóng SO3. Hydrat còn lại chứa 98.3% H2SO4 và Sôi ở 338 oC.

- H2SO4 đặc hấp thụ mãnh liệt hơi ẩm và vì thế là một chất làm khô tốt , áp suất hơi H2O trên H2SO4 là 0,003mmHg.

- Khi cần pha loãng Axít H2SO4 thì không được cho nước vào axít mà phải cho axit vào nước.

- Khi làm nóng H2SO4  thì phần khí SO2 và SO3 bay ra rất độc.

- H2SO4  bắn vào da gây bỏng nặng, bắn vào mắt có thể bị mù, rơi vào giấy, vải…sẽ bị cháy

+ Ứng dụng:

- Sản xuất các loại muối Sulfát

- Điều chế các axít khác yếu hơn : HNO3. HCl.

- Tẩy rửa kim loại trước khi mạ.

- Chế tạo thuốc nổ, chất dẻo, thuốc nhuộm. Dược phẩm.

- Loại axít ắc quy dùng để chế tạo ắc quy

- Xử lý nước thải.

1/ Công dụng:
 
- Axit Sulphuric được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp : sản xuất phèn lọc nước, sản xuất sắt thép, dệt nhuộm, xử lý nước, bình ắc quy, sản xuất trong thực phẩm (nhà máy đường, bột ngọt), nhà máy điện, thuộc da ……..
 
2/ Quy cách sản phẩm:
 
 
Tên chỉ tiêu
Phương pháp thử
Mức quy định và đơn vị
- Hàm lượng acid sulfuric
JSFA VIII
Min 98%
- Hàm lượng cặn sau nung
PD100006
Max 0,05%
- Hàm lượng sắt (Fe)
PD100006
Max 0,02%
 
4/ Phương pháp sử dụng:
- Tùy theo thiết bị máy móc công nghệ và nhu cầu sử dụng của các ngành nghề khác nhau nên tỷ lệ sử dụng khác nhau. Mọi chi tiết xin liên hệ với kỹ sư chuyên ngành về hóa chất.
 
5/ Bảo quản và tồn trữ: 
- Đậy nắp kín, đặt nơi khô ráo, có thể chứa bằng bồn nhựa, không được chứa trong bồn được làm bằng các chất liệu nhôm, thiết, inox và kẽm.
- Tránh để gần các kim loại, kim loại nhẹ, các chất có tính axít để tránh gây cháy nổ như HCl, acid nitric, acid phốtphoric……v.v… gây nguy hiểm.
6/ Biện pháp phòng ngừa:
- Đây là dạng hoá chất nguy hiểm, tiếp xúc da sẽ gây bỏng cháy nặng, vào mắt gây hỏng mắt vỉnh viễn cho nên phải tránh tiếp xúc trực tiếp, không được uống, hít vào.
 
- Khi sử dụng hoặc bơm vào bồn chứa phải mặc quần áo bảo hộ để bảo vệ cơ thể, đeo mặt nạ chuyên dùng để bảo vệ mắt, vận chuyển trên đường phải sử dụng bồn chứa được cấp phép an toàn.
 
- Không để axít chảy vào hệ thống thoát nước.
 
- Nếu có sự cố rò rỉ phải cách ly nơi nguy hiểm, những người không liên quan hoặc không mang bảo hộ thì không được bước vào nơi nguy hiểm.
- Khi cần thiết thì có thể dùng thanh chắn nhựa hoặc rảnh an toàn để tránh axít tràn ra ngoài.

 

 

SẢN PHẨM NỔI BẬT

 

  1. NaOH 99% ( xút vảy) (bán naoh)
  2. Acid ( Axit clohidric HCL ) 32% : (bán hcl)
  3. Sodium Hypochlorite NaOCL 10% (JAVEL 10%) (ban naocl)
  4. Bán hóa chất , cung cấp hóa chất , NaOH , HCL , CaCLO, xút, javen (bán javen, cung cấp naoh, cung cấp xút, cung cap javrn )
  5. SULFAMIC ACID - Bán axit sufamic H3NSO3 (bán axit)
  6. Sodium Hydroxide – NaOH 32% ( XÚT 32%) (bán xút)
  7. xút lỏng ( Sodium hydroxide NaOH ) 45% ( xút lỏng )
  8. Axit clohydric - Hóa chất HCL 32 - cung cấp HCL 32 toàn quốc ( cung cấp hcl, cung cấp axit )
  9. Natri hypoclorit - Javen - NaOCl - Natri Hypocloric, cung cấp Javen toàn quốc ( cung cấp naocl )

 

SẢN PHẨM VỀ HÓA CHẤT XI MẠ :

 Acid sulfuric - H2SO4 98%

ACID SULFURIC - H2SO4 98%

H2SO4 là một chất lỏng , loại tinh khiết không màu , trọng lượng riêng 1,859 ở 0 oC và 1.837 ở 15 oC, tuỳ theo tạp chất nó có màu vàng hay xám hoặc nâu. - Khi làm lạnh sẽ hoá rắn thành những tinh thể nóng chảy ở 10,49 oC. Tuy nhiên, axít lỏng dễ có thể chậm đông không hoá rắn ở dưới 0 oC.

   

Axit clohidric HCL 32%, Axít hcl, Clohydric acid , Axit HCL, chất lượng , giá cả cạnh tranh , phân phối toàn quốc

Axit clohidric HCL 32%, Axít hcl, Clohydric acid , Axit HCL, chất lượng , giá cả cạnh tranh , phân phối toàn quốc

Acid hydrocloric - HCl là một chất lỏng, màu vàng nhạt, có mùi xốc rất độc, trọng lượng riêng 1,264 ở 17 oC (so với không khí). Nhiệt độ nóng chảy – 114,7 oC, Nhiệt độ sôi -85,2 oC. Nhiệt độ tới hạn 51,25 oC, áp suất tới hạn 86 at. Tỷ trọng HCl lỏng ở -113 oC là 1,267, ở - 110 oC là 1,206. Ngoài không khí ẩm bốc thành sa mù do tạo ra những hạt nhỏ axít clohydric. Tan rất nhiều trong nước và phát nhiệt.

 

 

Axit nitric - HNO3 68%

 

Axit nitric - HNO3 68%

Axít nitric là một hợp chất hóa học có công thức hóa học (HNO3), là một dung dịch nitrat hiđrô (axít nitric khan). Trong tự nhiên, axít nitric hinh thành trong những cơn mưa giông kèm sấm chớp và hiện nay chúng là một trong những tác nhân gây ra mưa axít.

 

 

 

NaOH 99% ( xút vảy)

NaOH 99% ( xút vảy)

Ngoại Quan: Dạng vẩy đục không màu, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin) Công thức: NaOH - 99% - Qui Cách: 25kg/bao - Xuất xứ: Trung Quốc

 

 

 

NIKEN KIM LOẠI

NIKEN KIM LOẠI

Ứng dụng: Móc cài, chốt cửa Dụng cụ nhà bếp, Văn phòng + thiết bị phụ tùng khác

 

 

 

Niken Sunphat NiSO4.6H2O

Niken Sunphat NiSO4.6H2O

Đóng gói: Net 25kg/bao Xuất xứ: Đài Loan Ứng dụng: Đây là hóa chất trong ngành xi mạ …

 

 

 

Acid Flohydric - HF

Acid Flohydric - HF

Axít flohiđric là một dung dịch của hydrogen fluoride (HF) trong nước. Cùng với hydrogen fluoride, hydrofluoric acid là một nguồn flo quý giá, là chất tiền thân của nhiều dược phẩm, polymer (ví dụ Teflon), và phần lớn các chất tổng hợp có chứa flo. Người ta biết đến axit này nhiều nhất là khả năng hòa tan kính của nó do axit này tác dụng với SiO2, thành phần chính của kính.

 

 

 

H3PO4 - AXIT PHOTPHORIC

 

H3PO4 - AXIT PHOTPHORIC

Ngoại Quan: Chất lỏng trong suốt, không màu, có vị chua, có đầy đủ tính chất của một acid. - Công Thức: H3PO4 - Qui cách: 35kg/can - Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc

 

 

Sodium Hydroxide – NaOH 32% ( XÚT 32%)

Sodium Hydroxide – NaOH 32% ( XÚT 32%)

Sodium Hydroxide – NaOH 32% ( XÚT 32%) Công thức: NaOH - 32% Quy cách:can/phi/bồn Xuất xứ: Việt Nam

 

 

 

Sodium Hydroxide – NaOH 45% ( XÚT 45%)

Sodium Hydroxide – NaOH 45% ( XÚT 45%)

hóa chất NaOH 45%, Công thức: NaOH - 45%, Quy cách:can- phi - bồn, Xuất xứ: Việt Nam,

 

Bình luận