+ Ngoại quan: chất lỏng không màu.
+ Ứng dụng : Sản xuất Silica gel, chất tẩy rửa, chất kết dính cho que hàn, chất chống cháy, xử lý nước, trong bê tông, xử lý gỗ, sản xuất thuỷ tinh và pha lê , sản xuất chất tẩy rửa dạng bột và kem giặt ,nguyên liêu sản xuất gạch ốp lát trong vật liêu xây dựng, nguyên liêu tạo kết dính trong chế tạo các loại lò chịu nhiệt bằng gạch nung và bột chịu lửa.
Trạng thái: Còn hàng
+ Ngoại quan: chất lỏng không màu. + Ứng dụng : Sản xuất Silica gel, chất tẩy rửa, chất kết dính cho que hàn, chất chống cháy, xử lý nước, trong bê tông, xử lý gỗ, sản xuất thuỷ tinh và pha lê , sản xuất chất tẩy rửa dạng bột và kem giặt ,nguyên liêu sản xuất gạch ốp lát trong vật liêu xây dựng, nguyên liêu tạo kết dính trong chế tạo các loại lò chịu nhiệt bằng gạch nung và bột chịu lửa.
✅ Hóa chất nhập khẩu trực tiếp, giá cạnh tranh
✅ Đội ngũ tư vấn kỹ thuật chuyên môn với từng ngành nghề
✅ Đa dạng chủng loại hóa chất đáp ứng tất cả các ngành nghề sản xuẩt
✅ Kho bãi thuận tiện tại TP HCM, Đồng Nai
✅ Đội ngũ giao nhận chuyên nghiệp, nhánh chóng !
Bạn đang tìm nhà cung cấp (Thủy tinh lỏng Na₂SiO₃) uy tín với giá cạnh tranh? Công ty Lộc Thiên chuyên cung ứng Thủy tính lỏng , bán Silicat chất lượng cao, phục vụ đa dạng ngành công nghiệp như luyện kim, xi mạ, xử lý nước, dệt nhuộm và chế biến thực phẩm.
Thủy tinh lỏng hay Natri Silicat hoặc Sodium Silicat là một hợp chất với công thức hóa học là (Na2O)(SiO2)n, trong đó phổ biến nhất là Na2SiO3 bao gồm silicon mang anion, tập trung chủ yếu vào anion Si-O. Natri Silicat tinh khiết là chất lỏng đồng nhất, trong suốt không màu hoặc mang màu vàng nhạt nhưng các mẫu thương mại thường có màu xanh lá hoặc xanh nước biển do lẫn tạp chất sắt.. Với hệ thống kho bãi trên toàn quốc, Lộc Thiên cam kết cung cấp nhanh chóng, số lượng lớn, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn.
tại Lộc Thiên ngay hôm nay để nhận báo giá tốt nhất! 📞 Hotline: 0979 89 1929
Kho khu vực miền Trung & miền Nam · Giao nhanh số lượng lớn · COA/MSDS đầy đủ
| Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Chỉ tiêu tham khảo | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Mô-đun (M = SiO₂/Na₂O) | – | 2,0 – 3,5 | Chọn theo ứng dụng |
| SiO₂ | % khối lượng | ~24 – 30% | Tùy M & nồng độ |
| Na₂O | % khối lượng | ~8 – 15% | Na₂O cho Na-silicate |
| pH (25°C) | – | 11 – 13 | Kiềm mạnh |
| Tỷ trọng (20°C) | g/cm³ | ~1,35 – 1,55 | Tăng theo nồng độ/M |
| Độ Baumé | °Bé | ~38 – 50 | Tham khảo lựa chọn |
| Tạp chất (Fe) | mg/kg | Thấp | Đáp ứng cấp công nghiệp |

M thấp (≈2.0–2.5): kiềm/hoạt tính cao, hợp tẩy rửa. M cao (≈3.0–3.5): tạo màng bền, phù hợp chống thấm & keo giấy.
Kali-silicate cho màng bền nước hơn, ít muối kiềm kết tinh bề mặt; hợp lớp phủ/men. Natri-silicate phổ biến & tối ưu chi phí, hợp keo giấy, foundry, chống thấm nền.
Bảo quản kín, nơi mát, hạn chế CO₂ & tạp nhiễm: silicat lỏng dùng tốt 6–12 tháng (tùy NSX). Dạng bột lưu kho lâu hơn.
